Cá nhân nhập xe ôtô cũ sẽ chịu 
                                mức thuế tương tự như các doanh nghiệp và khai ở 
                                tờ khai phi mâu dịch. Bên cạnh đó, cá nhân nhập 
                                khẩu xe cũ cần có một hoá đơn xác định giá trị 
                                chiếc xe (trao tặng, gửi, mang xe về). Người 
                                tặng (hoặc gửi, mang xe về) có thể ghi hoá đơn 
                                theo giá xuất cảng nước ngoài (giá F.O.B), hoặc 
                                giá về đến cảng Việt Nam (giá C.I.F, bao gồm giá 
                                F.O.B cộng chi phí vận chuyển, chi phí bảo 
                                hiểm). Tuy nhiên, khi tính thuế, hải quan sẽ 
                                dùng giá C.I.F. 
                                Nếu hoá đơn ghi giá trị thấp 
                                hơn so với giá nhập khẩu dự kiến trong biểu thuế 
                                của Nhà nước (bảng bên dưới), hải quan sẽ tính 
                                thuế theo giá nhập khẩu dự kiến, còn nếu cao hơn 
                                sẽ tính thuế theo hoá đơn. Ví dụ, đối với xe 
                                dung tích 1.0, giá trị tối thiểu để tính thuế 
                                của hải quan là 1.000 USD. Trong trường hợp giá 
                                trị chiếc xe theo hoá đơn lớn hơn 1.000 USD, hải 
                                quan sẽ tính thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, 
                                VAT theo giá đó. 
                                Thêm vào thuế nhập khẩu, VAT, 
                                tiêu thụ đặc biệt, người nhận xe tặng phải nộp 
                                thêm khoản thuế thu nhập bất thường (bằng 10% 
                                giá C.I.F). Theo quy định, mỗi người chỉ được 
                                nhận một chiếc xe.
                                Ngoài ra, xe vẫn phải có những 
                                giấy tờ kèm theo như chứng nhận chủ xe trao 
                                tặng, đăng kiểm môi trường, bản ghi tiểu sử 
                                xe.
                                
                                  
                                
                                
                                
                                | Danh mục thuế nhập khẩu xe 
                                cũ | 
                                
                                | Mô tả mặt hàng | Mức thuế 
                                (USD/chiếc) | Giá nhập khẩu dự 
                                kiến | 
                                
                                | Xe từ 5 
                                chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích 
                                xi-lanh động cơ: |  |  | 
                                
                                | Dưới 1.0 | 3.000 | 1.000 | 
                                
                                | Từ 1.0 dưới 1.5 | 7.000 | 2.000 | 
                                
                                | Từ 1.5 dưới 2.0 | 10.000 | 3.000 | 
                                
                                | Trên 2.0 dưới 
                                3.0 | 15.000 | 5.000 | 
                                
                                | Trên 3.0 dưới 
                                4.0 | 18.000 | 6.000 | 
                                
                                | Trên 4.0 dưới 
                                5.0 | 22.000 | 8.000 | 
                                
                                | Trên 5.0 | 25.000 | 10.000 | 
                                
                                | Xe từ 6 
                                đến 9 chỗ, kể cả lái xe, có dung tích xi-lanh 
                                động cơ: |  |  | 
                                
                                | Từ 2.0 trở 
xuống | 9.000 |  | 
                                
                                | Trên 2.0 đến 
3.0 | 14.000 |  | 
                                
                                | Trên 3.0 đến 
4.0 | 16.000 |  | 
                                
                                | Trên 4.0 | 20.000 |  | 
                                
                                | Xe từ 10 
                                đến 15 chỗ, kể cả lái xe, có dung tích xi-lanh 
                                động cơ: |  |  | 
                                
                                | Từ 2.0 trở 
xuống | 8.000 |  | 
                                
                                | Trên 2.0 đến 
3.0 | 12.000 |  | 
                                
                                | Trên 3.0 | 15.000 |  |